Với tỉ lệ xác nhận nhập học đạt từ 65- 86% sau đợt 1 kết thúc, nhiều trường buộc phải xét tuyển NV2 ( từ ngày 21/8-31/8).
Theo nhiều cán bộ tuyển sinh các trường, việc nhiều trường tốp trên năm nay đều phải xét tuyển NV2 đến từ sự thận trọng trong trọn ngành, chọn nghề của từng thí sinh, sự chủ động thuộc về phía thí sinh, cũng như công tác tư vấn hướng nghiệp, phân luồng đã có hiệu qủa rõ rệt.
Do đổi mới trong công tác xét tuyển năm nay là khá rõ rệt, với quyền tự chủ được Bộ GDĐT, các trường trao gần như tuyệt đối về phía người học (giúp các em có nhiều lựa chọn, thời gian cân nhắc thật kỹ ngành nghề) theo học nên phần cực, phần khó nhiều trường gánh thay thí sinh.
“Tuy phần nhiều các trường phải xét tuyển NV2 nhưng đó chắc chắn sẽ là những thí sinh yêu thích ngôi trường, ngành nghề mà mình quyết định theo học. Chúng tôi không lo về nguồn tuyển, bởi khi trao cơ hội rộng mở cho thí sinh, tất yếu mình phải đợi. Tuy nhiên, bù lại các trường sẽ tuyển được những thí sinh chất lượng, thật sự đam mê và yêu thích ngành nghề mà các em đã cân đong, lựa chọn chứ không phải lựa chọn theo phong trào”- Một cán bộ phụ trách đào tạo nói.
Trong ngày 20/8 khá nhiều trường tại TPHCM đồng loạt công bố xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 (NV2).
Chuyên viên tư vấn tuyển sinh UEF tư vấn cho thí sinh
Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TPHCM (UEF) thông báo tuyển NV2 550 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo bậc Đại học và Cao đẳng. Mức điểm xét tuyển từ 15-18 điểm.
trường nhận hồ sơ từ ngày 21/8 đến 31/8 theo cả 3 phương thức: nộp tại trường, nộp trực tuyến và gửi qua đường bưu điện. Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 là từ điểm trúng tuyển NV1 trở lên cho tất cả các ngành và tổ hợp môn.
Cụ thể:
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm xét tuyển
Đại học
Điểm xét tuyên
Cao đẳng
1
Quản trị kinh doanh
D340101
15,5
12
2
Thương mại điện tử
D340122
17
12
3
Marketing
D340115
15
12
4
Quản trị khách sạn
D340107
16
12
5
Quan hệ công chúng
D360708
16
12
6
Tài chính ngân hàng
D340201
16
12
7
Quản trị nhân lực
D340404
16
12
8
Kế toán
D340301
15
12
9
Ngôn ngữ Anh
(tiếng Anh hệ số 2)
D220201
18
15
10
Công nghệ thông tin
D480201
15
12
11
Luật kinh tế
D380107
16
12
12
Kinh doanh quốc tế
D340120
16
12
Bên cạnh xét tuyển NVBS đợt 1 theo kết quả thi THPT quốc gia, UEF tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ đến ngày 25/8/2016 đối với tất cả các ngành và tổ hợp môn xét tuyển như trên.
Trường Đại học Tài chính- Marketing cũng xét tuyển NV2 hơn 1.000 chỉ tiêu với điểm xét tuyển ( không phải điểm chuẩn) nhiều ngành hạ khá cao từ 3,5 điểm( ngành bất động sản và hệ thống thông tin quản lý) -5,75 điểm (ngành kinh doanh quốc tế).
Ngành, chuyên ngành đào tạo và điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung:
STT
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
CHỈ TIÊU TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG
1
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị bán hàng
– Quản lý kinh tế
– Quản trị dự án
D340101
211
A00, A01, D01
16
2
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn
D340107
69
A00, A01, D01
16
3
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị Marketing
– Quản trị thương hiệu
– Truyền thông Marketing
D340115
200
A00, A01, D01
16
4
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
D340116
11
A00, A01, D01
15
5
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
D340120
236
A00, A01, D01
16
6
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
– Tài chính doanh nghiệp
– Ngân hàng
– Thuế
– Hải quan – Xuất nhập khẩu
– Tài chính công
– Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
– Thẩm định giá
– Tài chính định lượng
D340201
198
A00, A01, D01
16
7
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
– Kế toán doanh nghiệp
– Kiểm toán
D340301
113
A00, A01, D01
16
8
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
– Hệ thống thông tin kế toán
– Tin học quản lý
D340405
33
A00, A01, D01
15
9
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị Lữ hành
– Quản trị Tổ chức sự kiện
D340103
63
A00, A01, D01
16
10
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng
D340109
30
A00, A01, D01
16
11
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
D220201
52
D01
16
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường đại học Văn Hiến
Trường Đại học Văn Hiến xét tuyển NV2 và xét học bạ THPT đợt 5 1.400 chỉ tiêu cho bậc đại học và Cao đẳng với mức điểm bằng sàn (15 điểm).
Ngành xét tuyển
Stt
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
I. Bậc Đại học (chỉ tiêu 1.250)
1.
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.
D480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
2.
Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
D520207
3.
Quản trị kinh doanh:
Chương trình chất lượng cao: Kế toán quốc tế, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng.
Chương trình chuẩn: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.
D340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
4.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.
D340103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
5.
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch.
D340107
6.
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội.
D310301
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
7.
Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự.
D310401
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
8.
Văn học: Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông,
Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.
D220330
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
9.
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại.
D220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
10.
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.
D220209
11.
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.
D220204
12.
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.
D220213
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa;
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
13.
Thanh nhạc
D210205
N00: Xét tuyển môn Văn (2 học kỳ lớp 11và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 2 học kỳ (lớp 12);
Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành
14.
Piano
D210208
II. Bậc Cao đẳng (chỉ tiêu 150)
1.
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.
C480202
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
2.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
C510302
3.
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại .
C340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
4.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.
C340103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
5.
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.
C340107
6.
Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại.
C220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh;
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
7.
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.
C220209
8.
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.
C220204
Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUETCH) cũng thông báo xét tuyển bổ sung 1.600 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo của trường bằng cả 2 hình thức điểm thi THPT quốc gia và học bạ.
Trong đó, một số ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cao là: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Xây dựng. Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 là từ điểm trúng tuyển NV1 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 21/8 đến 31/8.
Điểm xét tuyển NVBS đợt 1
Ngành học
Mã ngành
Trình độ ĐH
Trình độ CĐ
Dược học
D720401
18
15
Kỹ thuật môi trường
D520320
16
12
Công nghệ sinh học
D420201
15
12
Công nghệ thực phẩm
D540101
15
12
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
16
12
Kỹ thuật điện – điện tử
D520201
15
12
Kỹ thuật cơ – điện tử
D520114
16
12
Kỹ thuật cơ khí
D520103
15
12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
15
12
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
15
12
Công nghệ thông tin
D480201
15
12
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
15
12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
15,5
12
Quản lý xây dựng
D580302
15
12
Công nghệ may
D540204
15
12
Quản trị kinh doanh
D340101
15
12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
16
12
Quản trị khách sạn
D340107
15
12
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D340109
15,5
12
Marketing
D340115
15,5
12
Luật kinh tế
D380107
15,5
12
Tâm lý học
D310401
16
12
Kế toán
D340301
15
12
Tài chính – Ngân hàng
D340201
15
12
Kinh tế xây dựng
D580301
15
12
Thiết kế nội thất
D210405
18
15
Thiết kế thời trang
D210404
18
15
Thiết kế đồ họa
D210403
18
15
Kiến trúc
D580102
18
15
Ngôn ngữ Anh
D220201
15
12
Ngôn ngữ Nhật
D220209
16
12
Truyền thông đa phương tiện
D320104
15,5
12
Đông phương học
D220213
15
12
Mức điểm xét tuyển học bạ đợt nhận hồ sơ đến 25/8
Ngành học
Mã ngành
Trình độ ĐH
Trình độ CĐ
Dược học
D720401
22
18
Kỹ thuật môi trường
D520320
18
15
Công nghệ sinh học
D420201
19
15
Công nghệ thực phẩm
D540101
18
15
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
18
15
Kỹ thuật điện – điện tử
D520201
19
15
Kỹ thuật cơ – điện tử
D520114
18
15
Kỹ thuật cơ khí
D520103
18
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
18
15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
19
15
Công nghệ thông tin
D480201
19
15
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
18
15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
18
15
Quản lý xây dựng
D580302
18
15
Công nghệ may
D540204
18
15
Quản trị kinh doanh
D340101
18
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
18
15
Quản trị khách sạn
D340107
18,5
15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D340109
18
15
Marketing
D340115
19
15
Luật kinh tế
D380107
19
15
Tâm lý học
D310401
18
15
Kế toán
D340301
18,5
15
Tài chính – Ngân hàng
D340201
18,5
15
Kinh tế xây dựng
D580301
18
15
Thiết kế nội thất
D210405
24
18
Thiết kế thời trang
D210404
24
18
Thiết kế đồ họa
D210403
24
18
Kiến trúc
D580102
24
18
Ngôn ngữ Anh
D220201
18
15
Ngôn ngữ Nhật
D220209
20
15
Truyền thông đa phương tiện
D320104
19
15
Đông phương học
D220213
18
15
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM xét tuyển bổ sung 460 chỉ tiêu ở 17 ngành bậc đại học (400 chỉ tiêu) và hai chương trình quốc tế (60 chỉ tiêu) là ngành dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, ngành công nghệ sinh học.
Ở bậc CĐ trường xét tuyển bổ sung 200 chỉ tiêu hệ cao đẳng cho tất cả các ngành với mức điểm bằng mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho cả hai hình thức xét tuyển học bạ và điểm thi THPT quốc gia. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21 đến 31-8
Thí sinh liên hệ về trường theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh – Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TPHCM.
1. Hệ Đại học
STT
Mã ngành
Tên ngành
Xét điểm thi
Xét điểm học bạ
Chỉ tiêu
1
D340101
Quản trị Kinh doanh
19
23
50
2
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16
20
20
3
D340201
Tài chính – Ngân hàng
18.25
22.5
20
4
D340301
Kế toán
18.75
23
50
5
D420201
Công nghệ Sinh học
19
20
6
D480201
Công nghệ Thông tin
18
23
20
7
D510202
Công nghệ Chế tạo Máy
17.25
21
20
8
D510203
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
16
20
20
9
D510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
18
22
20
10
D510401
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
19
23
20
11
D510402
Công nghệ Vật liệu
15
20
20
12
D510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
18
23
30
13
D540101
Công nghệ Thực phẩm
20.25
20
14
D540105
Công nghệ Chế biến Thủy sản
17.75
22
20
15
D540110
Đảm bảo chất lượng ATTP
19
20
16
D540204
Công nghệ May
17
22
10
17
D720398
Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực
15.5
20
20
18
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
(Chương trình liên kết quốc tế)
15
18
30
19
Công nghệ sinh học
(Chương trình liên kết quốc tế)
15
18
30
2. Hệ Cao Đẳng
STT
Mã ngành
Tên ngành
Xét điểm thi
Xét điểm
học bạ
Chỉ tiêu
1
C220113
Việt Nam học
(Hướng dẫn Du lịch)
10
16,5
30
2
C220201
Tiếng Anh
10
16,5
60
3
C340101
Quản trị Kinh doanh
10
16,5
20
4
C340301
Kế toán
10
16,5
20
5
C480201
Công nghệ Thông tin
10
16,5
20
6
C540102
Công nghệ Thực phẩm
10
10
Trường Đại học Hoa Sen tuyển nguyện vọng bổ sung 970 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Theo đó, tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn dùng để nhận hồ sơ xét tuyển NVBS theo phương thức 1 – dựa trên kết quả thi THPT quốc gia (đối với học sinh THPT ở khu vực 3; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) và chỉ tiêu xét tuyển NVBS của các ngành cụ thể như sau:
Stt
Mã ngành
Ngành bậc đại học
Các tổ hợp xét tuyển
(phương thức 1)
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêu (**)
1
D460112
Toán ứng dụng (*)(hệ số 2 môn Toán)
A00, A01, D01,
D03, D07
18,00
30
2
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
A00, A01, D01,
D03, D07
15,00
30
3
D480103
Kỹ thuật phần mềm
15,00
60
4
D480201
Công nghệ thông tin
15,00
30
5
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07, D08
15,00
30
6
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00,
D01, D03
15,00
60
7
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01,
D03, D07
15,00
30
8
D340409
Quản trị công nghệ truyền thông
A00, A01, D01,
D03, D09
15,00
60
9
D340101
Quản trị kinh doanh
16,00
60
10
D340115
Marketing
15,00
60
11
D340120
Kinh doanh quốc tế
17,00
60
12
D340201
Tài chính – Ngân hàng
15,00
30
13
D340301
Kế toán
15,00
60
14
D340404
Quản trị nhân lực
15,00
60
15
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15,00
60
16
D340107
Quản trị khách sạn
15,00
60
17
D340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
15,00
60
Stt
Mã ngành
Ngành bậc đại học
Các tổ hợp xét tuyển
(phương thức 1)
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêu (**)
18
D220201
Ngôn ngữ Anh (*)
D01, D14, D09, D15
(hệ số 2 môn tiếng Anh)
20,00
60
19
D210403
Thiết kế đồ họa
H00, H01, H03: 15,00
H02 (hệ số 2
Tuyển tập nghệ thuật): 18,00
30
20
D210404
Thiết kế thời trang
20
21
D210405
Thiết kế nội thất
20
Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NVBS theo các phương thức tuyển sinh riêng: Phương thức 2 (thí sinh sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT có sơ tuyển năng khiếu trước/khi xét tuyển): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT của môn Ngữ Văn, Lịch Sử từ 6,0 điểm trở lên.
Phương thức 3, 4 (thí sinh sử dụng chứng chỉ Anh văn quốc tế hoặc học sinh giỏi 3 năm tại trường THPT): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành đại học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS (với phương thức 1): Từ 21/8 đến 31/8 (Hạn cuối đối với thí sinh đăng ký trực tuyến là ngày 30/8/2016). Với các phương thức còn lại, thời gian nhận hồ sơ từ 15/8 đến ngày 29/8.
Bình luận bài viết